Có 2 kết quả:

不智 bất trí不置 bất trí

1/2

bất trí

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Không ngừng, không thôi. ◇Tô Mạn Thù : “Đương thị thì, ngô cảm khấp bất trí” , (Đoạn hồng linh nhạn kí , Đệ tam chương) Lúc bấy giờ, tôi xúc động khóc không thôi.
2. Không nói ý mình ra. ◎Như: “bất trí khả phủ” chẳng nói ra ý kiến nào cả.
3. Bất đức. § Ý nói tự cho mình không có đức.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0